Vui lòng chờ 0 giây...
Cuộn xuống và nhấp vào Go to Link ở cuối bài
Chúc mừng liên kết đã được tạo

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh (cập nhật thường xuyên)

BOYQUANG

Bài viết này chúng tôi tổng hợp từ vựng tiếng Anh. Những từ vựng chúng tôi liên tục cập nhật thường xuyên nhằm mục đích giúp bạn nhớ những từ đã quên và nhớ thêm khắc ghi vào đầu những từ mình đã biết. Từ vựng từ dễ đến khó và từ khó đến dễ. Mỗi ngày lướt qua giúp chúng ta nhớ hơn. Và đây cũng là phương pháp học tiếng Anh giúp chúng tôi nhớ hơn.


Những từ vựng để hỏi

  • What : là gì, gì, cái gì
  • When : khi nào
  • How : ai
  • Where : nơi chốn, ở đâu
  • Which : cái nào, người nào
  • Who : như thế nào
  • Why : tại sao
  • Whose : của ai, cái gì

Những từ vựng thông dụng

Danh từ

  • Day : ngày
  • Idea : ý tưởng 
  • Life : cuộc sống 
  • Place : nơi chốn
  • Work : nơi làm việc 
  • Thing : đồ vật, điều, sự, thứ không thể gọi tên
  • Week: tuần
  • Man : đàn ông 
  • Woman: phụ nữ 
  • Time : thời gian 
  • Year: năm
  • Future: tương lai 
  • Number: con số
  • Company: công ty
  • Pleasure: niềm vinh hạnh 
  • Problem: vấn đề 
  • Way: đường đi , cách thức 
  • Question: câu hỏi 
  • Part: một phần
  • Message: tin nhắn

Tính từ

  • Be : là, được
  • Have : có
  • Do : làm
  • Say: nói
  • Give: cho
  • Use: sử dụng
  • Find: tim, kiếm
  • Tell: nói
  • Ask: nói
  • Seem: dường như
  • Feel: cảm thấy
  • Try: thử, cố gắng
  • Leave: rời đi
  • Get: có
  • Make: làm
  • Go: đi
  • Know: biết
  • Take: dẫn, lấy
  • See: nhìn thấy
  • Come: đến
  • Think: nghĩ
  • Look: nhìn
  • Want: muốn
  • Call: gọi
  • Good: tốt
  • New: mới
  • First: đầu tiên
  • Last: trước, cuối cùng
  • Long: dài
  • Great: tốt, lớn
  • Little: nhỏ
  • Own: của riêng mình
  • Other: khác
  • Old: cũ, già
  • Right: chính xác
  • Big: to
  • High: cao
  • Different: khác nhau
  • Small: nhỏ
  • Large: rộng lớn
  • Next: tiếp theo
  • Early: sớm
  • Young: nhỏ
  • Important: quan trọng
  • Public: công cộng
  • Bad: xấu
  • Same: giống nhau
  • Able: có thể
  • Few: một vài

Trạng từ

  • Also: cũng
  • As: như
  • Here: ở đây
  • No: không
  • Not: không là
  • Now: bây giờ
  • Out: ra ngoài
  • So: vì vậy
  • Then: sau đó
  • There: ở đó
  • Very: rất
  • Always: luôn luôn
  • Never: không bao giờ
  • To: đến
  • Of: của
  • In: trong
  • For: cho, trong
  • On: vào, trên
  • With: với
  • At: tại
  • By: bằng
  • From: từ
  • About: khoảng, về
  • Into: ở trong
  • Over: qua
  • After: sau khi

Hãy cùng học với chúng tôi để nhớ và khắc ghi vào não nhé. Mỗi ngày chỉ cần bạn vào 1 lần đọc các từ vựng giúp khó mà quên được từ vựng tiếng Anh đó. Chúc các bạn thành công.

Đăng nhận xét

Cookie Consent
We serve cookies on this site to analyze traffic, remember your preferences, and optimize your experience.
Oops!
It seems there is something wrong with your internet connection. Please connect to the internet and start browsing again.
AdBlock Detected!
We have detected that you are using adblocking plugin in your browser.
The revenue we earn by the advertisements is used to manage this website, we request you to whitelist our website in your adblocking plugin.