Vui lòng chờ 0 giây...
Cuộn xuống và nhấp vào Go to Link ở cuối bài
Chúc mừng liên kết đã được tạo

Cách sử dụng cơ bản của "I AM" trong tiếng Anh

BOYQUANG
"I AM" là từ viết tắt của "I'm" trong tiếng Anh. Nó được sự kết hợp sử dụng với các từ khác để miêu tả việc bạn đang làm hoặc để nói cho ai đó biết về bản thân của mình.

Dưới đây là những ví dụ:
  • I'm so tired.    (tôi đang rất mệt mỏi)
  • I'm confused.    (tôi đang mơ hồ)
  • I'm from Vietnam.    (tôi đến từ Việt Nam)
  • I'm thirsty.    (tôi khát)
  • I'm happy.    (tôi hạnh phúc)
  • I'm twenty three years old.    (tôi 23 tuổi)
  • I'm leaving work.    (tôi làm việc xong)
  • I'm excited.    (tôi hào hứng)
  • I'm hungry.    (tôi đói)
  • I'm nervous.    (tôi nhút nhát)
Bạn cũng có thêm những từ miêu tả cùng với "I'm" như:
  • I'm very happy.   (tôi rất hạnh phúc)
  • I'm super excited.    (tôi cực kỳ hào hứng)
  • I'm extremely tired.   (tôi thật sự mệt mỏi)
  • I'm very nervous.    (tôi rất nhút nhát)
  • I'm terribly hungry.    (tôi đói khủng khiếp)
Những vidu trên thường gặp trong câu hỏi:
  • How are you? (bạn như thế nào?)
Trên đây là những câu nói về cách sử dụng cơ bản của từ "I'M" trong giao tiếp tiếng Anh. Còn rất nhiều những câu luyện nói tiếng Anh căn bản hãy ủng hộ chúng tôi để ra nhiều bài hơn bằng cách đăng ký kênh Youtube Study with me và những bài viết ở trang web này. Bạn có thắc mắc gì xin để lại bình luận bên dưới nhé. Chúc bạn học thật tốt.

Đăng nhận xét

Cookie Consent
We serve cookies on this site to analyze traffic, remember your preferences, and optimize your experience.
Oops!
It seems there is something wrong with your internet connection. Please connect to the internet and start browsing again.
AdBlock Detected!
We have detected that you are using adblocking plugin in your browser.
The revenue we earn by the advertisements is used to manage this website, we request you to whitelist our website in your adblocking plugin.