Vui lòng chờ 0 giây...
Cuộn xuống và nhấp vào Go to Link ở cuối bài
Chúc mừng liên kết đã được tạo

Những cặp từ vựng trái nghĩa trong tiếng Anh thông dụng nhất

BOYQUANG

Rất nhiều phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả, một trong những phương pháp đó là học từ vựng trái nghĩa. Đây là cách học tiếng Anh rất hiệu quả mà nhiều người áp dụng. Vậy còn chờ gì nữa bạn hãy bỏ túi những cặp từ vựng trái nghĩa thông dụng nhất sau đây.

Cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh thông dụng

Những cặp từ vựng trái nghĩa trong tiếng Anh

Cặp danh từ trái nghĩa

  1. angel /ˈeɪnʤəl/ : thiên thần >< devil /ˈdevl/ : ác quỷ
  2. day / deɪ  / : ngày >< night / naɪt  / : đêm
  3. Division /dɪˈvɪʒən/ : sự phân chia >< Union /ˈjuːnjən/ : sự hợp nhất
  4. east /i:st/ : đông  ><  west /west/ : tây
  5. Harm /hɑːm/ : có hại ><  Benefit /ˈbenɪfɪt/ : lợi ích
  6. maximum /ˈmæksɪməm/ : tối đa ><  minimum /ˈmɪnɪməm/ : Tối thiểu
  7. north /nɔ:θ/ : bắc >< south / saʊθ/ : nam
  8. success /səkˈsɛs/ : thành công >< failure /səkˈsɛs/ : thất bại

Cặp tính từ trái nghĩa

  • alive / əˈlaɪv  / : sống >< dead / ded / : chết
  • all /ɔ:l/ : tất cả ><  none /nʌn/ : không chút nào
  • alone /ə’loun/ : đơn độc  ><  together /tə’geðə/ : cùng nhau
  • amateur /ˈæmətə/ : nghiệp dư >< professional / prəˈfɛʃənl/ : chuyên nghiệp
  • alike /əˈlaɪk/ : giống >< different /ˈdɪfrənt/ : khác
  • asleep /əˈsliːp/ : buồn ngủ >< awake /əˈweɪk/ : tỉnh táo
  • big /big/ : to >< small  /smɔːl/ : nhỏ
  • bright / braɪt  / : sáng >< dark / dɑːrk  / : tối
  • beautiful / ˈbjuːtɪfl  / : đẹp >< ugly / ˈʌɡli  / : xấu xí
  • Bitter /ˈbɪtə/ : đắng ><  Sweet /swiːt/ : ngọt
  • Black /blæk/ : đen ><  White /waɪt/ : trắng
  • brave / breɪv  / : dũng cảm >< coward / ˈkaʊərd / : nhút nhát
  • Boring /ˈbɔːrɪŋ/ : tẻ nhạt ><  Exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/ : hứng thú
  • Cheap /ʧiːp/ : rẻ  ><  Expensive /ɪksˈpɛnsɪv/ : đắt
  • Clever /ˈklɛvə/ : thông minh ><  Stupid /ˈstjuːpɪd/ : Ngu ngốc
  • cold /kəʊld/: lạnh >< warm /wɔ:m/ : ấm áp
  • Correct /kəˈrekt/ : đúng >< Wrong /rɒŋ/ : sai
  • clean /kliːn/ : sạch >< dirty /ˈdɜːrti/ : dơ, bẩn
  • Cruel /krʊəl/ : độc ác >< Kind /kaɪnd/ : tốt bụng
  • dark /dɑ:k/ : tối  >< light /lait/ : sáng
  • deep / diːp / : sâu >< shallow / ˈʃæloʊ  / : nông
  • difficult /’difikəlt/ : khó ><  easy /’i:zi/ : dễ
  • dry /drai/ : khô >< wet /wet/ : ướt
  • empty /’empti/ : trống không  ><  full /ful/ : đầy
  • even /’i:vn/ : chẵn ><  odd /ɒd/ : lẻ
  • fact /fækt/ : sự thật  >< fiction /’fik∫n/: điều hư cấu
  • fat / fæt / : béo, mập >< thin / θɪn  / : gầy, ốm
  • fast /fɑːst/ : nhanh >< slow /sləʊ/ : chậm
  • first /fə:st/ : đầu tiên >< last /lɑ:st/ : cuối cùng
  • good /ɡʊd/ : tốt >< bad /bæd / : xấu
  • happy /ˈhæpi / : vui vẻ >< sad /sæd / : buồn bã
  • hard-working / hɑːrd ˈwɜːrkɪŋ / : chăm chỉ >< lazy / lazy / : lười biếng
  • high /hai/ : cao ><  low /lou/ : thấp
  • jolly /’dʒɔli/ : đùa bỡn >< serious /’siəriəs/: hệ trọng
  • long / lɔːŋ  / : dài >< short / ʃɔːrt / : ngắn
  • loud /laud/ : ồn ào >< quiet /’kwaiət/ : yên lặng
  • most /moust/ : hầu hết >< least /li:st/ : ít nhất
  • mature /məˈtjʊə / : trưởng thành >< immature /ˌɪməˈtjʊə/  : chưa trưởng thành
  • more /mɔː/ : hơn >< less /les/ : kém
  • old / oʊld  / : cũ >< new /njuː/ : mới
  • optimist /ˈɒptɪmɪst/ : tích cực ><  pessimist /ˈpesɪmɪst/ : tiêu cực
  • part /pa:t/ : phần, bộ phận >< whole /həʊl/ : toàn bộ
  • private /ˈpraɪvɪt/ : riêng tư, cá nhân >< public /’pʌblik/ : chung, công cộng
  • right /rait/ : đúng >< wrong /rɒŋ/ : sai
  • rich / rɪtʃ  / : giàu >< poor / pɔːr  / : nghèo
  • sad /sæd/ : buồn rầu >< happy /ˈhæpi/ : vui sướng, hạnh phúc
  • safe /seif/ : an toàn >< dangerous /´deindʒərəs/ : nguy hiểm
  • same /seim/ : giống nhau >< different /’difrәnt/ : khác biệt
  • simple /ˈsɪmpl/ : đơn giản >< complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/ : phức tạp
  • silent /ˈsaɪlənt/ : im lặng >< noisy /ˈnɔɪzi/ : ồn ào
  • soft /sɒft/ : mềm mại >< hard /hɑːd/ : cứng
  • strong / strɔːŋ  / : mạnh >< weak / wiːk  / : yếu 
  • straight / streɪt  / : thẳng >< crooked / ˈkrʊkɪd  / : quanh co
  • sweet /swi:t/ : ngọt >< sour /’sauə/ : chua
  • smooth / smuːð  / : nhẵn nhụi >< rough / rʌf / : xù xì
  • thick / θɪk / : dày >< thin / θɪn / : mỏng
  • tall / tɔːl  / : cao >< short / ʃɔːrt / : thấp
  • true /truː/ : đúng >< false /fɔːls/ : sai
  • vertical /ˈvɜrtɪkəl/ : dọc >< horizontal /hɔri’zɔntl/ : ngang
  • wide / waɪd  / : rộng >< narrow / ˈnæroʊ/ : hẹp
  • young /jʌɳ/ : trẻ >< old /ould/ : già

Cặp động từ trái nghĩa

  • add /æd/ : cộng, thêm vào ><  subtract /səb’trækt/ : trừ
  • accept /əkˈsɛptɪd/ : Chấp nhập >< unaccept /ˌʌnəkˈsɛptɪd/ : không chấp nhận
  • admit /ədˈmɪt/ : thừa nhận >< deny /dɪˈnaɪ/ : phủ nhận
  • agree /əˈgriː/ : Đồng ý >< disagree /ˌdɪsəˈgriː/ : không đồng ý
  • allow /əˈlaʊ/ : cho phép >< forbid / fəˈbɪd/ : cấm
  • ask /ɑːsk/ : hỏi >< answer /ˈɑːnsə/ : trả lời
  • attack /əˈtæk/ : tấn công >< defend /dɪˈfend/ :  phòng thủ
  • begin /bi’gin/ : bắt đầu >< end /end/ : kết thúc
  • buy / baɪ / : mua >< sell / sel  / : bán
  • build / bɪld  / : xây >< destroy / dɪˈstrɔɪ / : phá
  • Buy /baɪ/ : mua >< Sell /sel/ : bán
  • Defeat /dɪˈfiːt/ : thất bại >< Victory /ˈvɪktəri/ : chiến thắng
  • enter /’entə/: lối vào >< exit /’eksit/: lối ra
  • get /get/ : nhận được ><  give /giv/ : cho, biếu, tặng
  • know /nou/ : biết >< guess /ges/ : đoán
  • laugh /læf/ : cười >< cry /kraɪ/ : khóc
  • leave /li:v/ : rời đi >< stay /stei/ : lưu lại
  • love / lʌv  / : yêu >< hate / heɪt  / : ghét
  • open /’oupən/ : mở >< close /klouz/ : đóng
  • play /plei/ : chơi >< work /wɜ:k/ : làm
  • push /puʃ/ : đẩy >< pull /pul/ : kéo
  • question /ˈkwɛstʃən/ : hỏi >< answer /’ɑ:nsə/ : trả lời
  • raise /reiz/ : tăng >< lower /’louə/ : giảm
  • sit /sit/ : ngồi >< stand /stænd/ : đứng
  • through /θru:/ : ném >< catch /kætʃ/ : bắt lấy
  • win /win/ : thắng >< lose /lu:z/ : thua

Cặp giới từ trái nghĩa

  • above /ə’bʌv/ : trên >< below /bi’lou/ : dưới
  • back /bæk/ : phía  sau ><  front /frʌnt/ : phía trước
  • before /bi’fɔ:/ : trước  >< after /ɑ:ftə/ : sau
  • front / frʌnt  / : trước >< back / bæk / : sau
  • inside /ˌɪnˈsaɪd / : trong >< outside /ˌaʊtˈsaɪd / : ngoài
  • left /left/ : trái >< right /rait/ : phải
  • near /niə/ : gần >< far /fɑ:/ : xa
  • on /on/ : bật  >< off /ɔ:f/ : tắt
  • over /’ouvə/ : trên >< under /’ʌndə/ : dưới
  • under / ˈʌndər  / : ở dưới >< above / əˈbʌv / : trên cao
  • up /ʌp/ : lên >< down /daun/ : xuống

Kết luận

Chúng tôi đã tổng hợp cho bạn những cặp từ vựng trái nghĩa thông dụng nhất trong tiếng Anh. Đây là phương pháp học từ vựng khá hay, dễ nhớ và dễ hiểu nhất hiện nay. Để đọc được những từ vựng trên bạn nên học cách phát âm chữ cái Alphabet tiếng Anh trước. Chúc bạn học tiếng Anh thành công.

Đăng nhận xét

Cookie Consent
We serve cookies on this site to analyze traffic, remember your preferences, and optimize your experience.
Oops!
It seems there is something wrong with your internet connection. Please connect to the internet and start browsing again.
AdBlock Detected!
We have detected that you are using adblocking plugin in your browser.
The revenue we earn by the advertisements is used to manage this website, we request you to whitelist our website in your adblocking plugin.